Tổng hợp kiến thức ôn thi THPTQG Vật lý
52.805 lượt xem 8.333 lượt tải

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1. Dao động điều hoà:
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
- Định nghĩa: Dao động điều hoà là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin)
của thời gian.
- Phương trình dao động điều hoà: x = A.cos( .t +  )

1

;
T
f

= 2
f.
=
2

2. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa:
- Phương trình vận tốc:
/
T
sin( )v x A t     

- Phương trình gia tốc:
a v A cos( t )      
=
/2
1

x

3. Liên hệ a, v và x:
2
22
v
xA

;

2
ax

4. Con lắc lò xo - dao động điều hòa:
2
2
a. Cấu tạo: con lắc lò xo gồm 1 hòn bi có khối lượng m gắn vào một lò xo có độ cứng k, khối
lượng không đáng kể.
b. chu kỳ tần số:
2
m

;
T
k
 
;
k
m
1
2
k
f

c. Lực phục hồi: F
ph
= kx = m
x.
d. Lực đàn hồi:
 F
đh
2
= kl + x với chiều dương hướng xuống.
 F
= kl - x với chiều dương hướng lên.
+ Lực đàn hồi cực đại (lực kéo): F
đh
+ Lực đàn hồi cực tiểu:
 Nếu A < l  F
Min
Max
= k(l - A) = F

 Nếu A ≥ l  F
Min
m
= k(l + A) = F
KMin
KMax
= 0 (lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng)
5. Năng lượng:
- Động năng:
- Thế năng:
- Cơ năng:
1
W sin ( ) Wsin ( )
2
m A t t       

2 2 2 2
đ
1
W cos ( ) W os ( )
t
m A t c t       

2
2 2 2 2
1
W W W
mA  
= const
22
đ
t
2
+ Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động .
+ Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bỏ qua ma sát.
6. Con lắc đơn:
.cos(t +  )
hoặc
a. Phương trình dao động: s = S
0
0
cos( )t   
Với:
.Sl

b. ĐK để con lắc lò xo dao động điều hoà là:  < 10
00
.
c. Chu kỳ, tần số dao động:
2
l

;
T
g
0
1
2
g
f


7. Dao động tắt dần:
- Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
- Nguyên nhân làm dao động tắt dần là do lực cản của môi trường.
l
8. Dao động duy trì:
Dao động được duy trì bằng cách giữa cho biên độ không đỗi mà không làm thay đổi chu kì
dao động riêng gọi là dao động duy trì