Megabook
0
Tất cả
Sách Luyện Thi THPT Quốc Gia
Sách Luyện Thi THCS, Chuyên
Sách Mầm Non - Tiểu Học
Sách Anh Văn
Sách tiếng Trung
Sách tiếng Nhật
Danh mục sản phẩm
Tất cả sản phẩm
Sách bán chạy
Sách sắp phát hành
Sách Luyện Thi THPT Quốc Gia
Sách Luyện Thi THCS, Chuyên
Sách Mầm Non - Tiểu Học
Sách Ngôn Ngữ Anh Văn
Sách tiếng Trung
Sách tiếng Nhật
Chia sẻ
Tài liệu
File Nghe
SALE SỐC
Học Tiếng Anh
0981.039.959
Đăng nhập
Đăng ký
Danh mục sản phẩm
Tất cả sách
Sách bán chạy
Sách sắp phát hành
Sách Luyện Thi THPT Quốc Gia
Sách Luyện Thi THCS, Chuyên
Sách Mầm Non - Tiểu Học
Sách Ngôn Ngữ Anh Văn
Sách tiếng Trung
Sách tiếng Nhật
Chia sẻ
Tài liệu
File Nghe
SALE SỐC
Học Tiếng Anh
Hỗ trợ khách hàng
Hướng dẫn mua hàng
Chính sách bảo mật
Điều khoản sử dụng
Chính sách vận chuyển
Quy định đổi trả hàng và hoàn tiền
Hotline: 0981.039.959
Giỏ hàng
Quản lý tài khoản
Kiểm tra đơn hàng
Nhập số điện thoại của bạn vào ô bên dưới, chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn cho bạn
Gửi
Trang chủ
Học Tiếng Anh
Chọn lớp Tiếng Anh
Tất Cả
Tiếng Anh Lớp 1
Tiếng Anh Lớp 2
Tiếng Anh Lớp 3
Tiếng Anh Lớp 4
Tiếng Anh Lớp 5
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 16: Where's the post office? (Bưu điện ở đâu?)
Lesson 4: Cấu trúc câu (Excuse me, where's the + (name of place)? It's + (location)./ How can I get to + (name of place)? You can + (means of transportation).)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 16: Where's the post office? (Bưu điện ở đâu?)
Lesson 5: Ngữ điệu (Where's the post office? ↘ It's opposite the stadium. ↘)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 17: What would you like to eat? (Bạn thích ăn gì?)
Lesson 1: Từ vựng (biscuit, chocolate, fruit, vegetable, sausage)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 17: What would you like to eat? (Bạn thích ăn gì?)
Lesson 2: Từ vựng (a bowl of, a package of, a carton of, a glass of, a bar of, a bottle of)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 17: What would you like to eat? (Bạn thích ăn gì?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (What would you like to + (eat/drink)? I'd like + (food/drink)./ How many + (food/drink) + do you + (eat/drink) + every day? I + (eat/drink) + (quantity).)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 17: What would you like to eat? (Bạn thích ăn gì?)
Lesson 4: Ngữ điệu (What would you like to eat? ↘ I'd like a banana, ↘ please. ↗)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 18: What will the weather be like tomorrow? (Ngày mai thời tiết sẽ như thế nào?)
Lesson 1: Từ vựng (forecast, tomorrow, season, spring, summer, winter, autumn)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 18: What will the weather be like tomorrow? (Ngày mai thời tiết sẽ như thế nào?)
Lesson 2: Từ vựng (snowy, foggy, warm, cool, dry, wet, windy)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 18: What will the weather be like tomorrow? (Ngày mai thời tiết sẽ như thế nào?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (What will the weather be like tomorrow? It'll be + (adjective)./ What's + (name of season) + like in your country? It's usually + (adjective).)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 18: What will the weather be like tomorrow? (Ngày mai thời tiết sẽ như thế nào?)
Lesson 4: Ngữ điệu (What will the weather be like tomorrow? ↘ It'll be hot and sunny. ↘)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 19: Which place would you like to visit? (Bạn muốn đến thăm nơi nào?)
Lesson 1: Từ vựng (museum, bridge, pagoda, temple, island)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 19: Which place would you like to visit? (Bạn muốn đến thăm nơi nào?)
Lesson 2: Từ vựng (attractive, beautiful, delicious, interesting, exciting, expect)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 19: Which place would you like to visit? (Bạn muốn đến thăm nơi nào?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (Which place would you like to visit? I'd like to visit + (name of place). What do you think of + (name of place)? It's more + (adjective) + than I expected.)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 19: Which place would you like to visit? (Bạn muốn đến thăm nơi nào?)
Lesson 4: Ngữ điệu (Which place would you like to visit, ↘ Trang Tien Bridge ↗ or Thien Mu Pagoda? ↘)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? (Điều gì thú vị hơn, cuộc sống ở thành thị hay cuộc sống ở nông thôn?)
Lesson 1: Từ vựng (busy, small, large, noisy, noisier, busier)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? (Điều gì thú vị hơn, cuộc sống ở thành thị hay cuộc sống ở nông thôn?)
Lesson 2: Từ vựng (expensive, peaceful, exciting, interesting, wonderful)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? (Điều gì thú vị hơn, cuộc sống ở thành thị hay cuộc sống ở nông thôn?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (Which one is + (adjective)-er, (place A) or (place B)? I think + (place) + is. Which one is + more + (adjective), (place A) or (place B)? I think + (place) + is.)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? (Điều gì thú vị hơn, cuộc sống ở thành thị hay cuộc sống ở nông thôn?)
Lesson 4: Ngữ điệu (Which one is bigger, ↘ London ↗ or Hue? ↘ I think London is. ↘)
Tiếng Anh Lớp 5
Review 4: Unit 16-Unit 20 (Ôn tập Unit 16-Unit 20)
Review 4: Unit 16 - Unit 20 (Ôn tập Unit 16 - Unit 20)
--
Unit 1: Person / Place / Thing / Animal ()
Person / Place / Thing / Animal: (DANH TỪ)
--
Unit 2: A / An + Noun ()
A / An + Noun: (MẠO TỪ A/ AN + DANH TỪ)
--
Unit 3: The + Noun ()
The + Noun: (MẠO TỪ THE + DANH TỪ)
--
Unit 4: Noun + -s / -es ()
Noun + -s / -es: (DANH TỪ SỐ NHIỀU)
--
Unit 5 + 6: I / You / He / She / It / We / You / They ()
I / You / He / She / It / We / You / They: (ĐẠI TỪ)
--
Unit 7: This / That ()
This / That: (ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH THIS/ THAT)
--
Unit 8: These / Those ()
These / Those: (ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH THESE/ THOSE)
--
Unit 9: Pronoun + Be ()
Pronoun + Be: (ĐẠI TỪ + ĐỘNG TỪ TO BE)
--
Unit 10: Pronoun + Be + Not ()
Pronoun + Be + Not: (ĐẠI TỪ + ĐỘNG TỪ TO BE + NOT)
--
Unit 11: Am / Are / Is …? ()
Am / Are / Is …?: (ĐỘNG TỪ TO BE + ĐẠI TỪ.....?)
--
Unit 12: Who / What + Be …? ()
Who / What + Be …?: (TỪ ĐỂ HỎI WHO/WHAT)
1
...
11
12
13
...
15