Megabook
0
Tất cả
Sách Luyện Thi THPT Quốc Gia
Sách Luyện Thi THCS, Chuyên
Sách Mầm Non - Tiểu Học
Sách Anh Văn
Sách tiếng Trung
Sách tiếng Nhật
Danh mục sản phẩm
Tất cả sản phẩm
Sách bán chạy
Sách sắp phát hành
Sách Luyện Thi THPT Quốc Gia
Sách Luyện Thi THCS, Chuyên
Sách Mầm Non - Tiểu Học
Sách Ngôn Ngữ Anh Văn
Sách tiếng Trung
Sách tiếng Nhật
Chia sẻ
Tài liệu
File Nghe
SALE SỐC
Học Tiếng Anh
0981.039.959
Đăng nhập
Đăng ký
Danh mục sản phẩm
Tất cả sách
Sách bán chạy
Sách sắp phát hành
Sách Luyện Thi THPT Quốc Gia
Sách Luyện Thi THCS, Chuyên
Sách Mầm Non - Tiểu Học
Sách Ngôn Ngữ Anh Văn
Sách tiếng Trung
Sách tiếng Nhật
Chia sẻ
Tài liệu
File Nghe
SALE SỐC
Học Tiếng Anh
Hỗ trợ khách hàng
Hướng dẫn mua hàng
Chính sách bảo mật
Điều khoản sử dụng
Chính sách vận chuyển
Quy định đổi trả hàng và hoàn tiền
Hotline: 0981.039.959
Giỏ hàng
Quản lý tài khoản
Kiểm tra đơn hàng
Nhập số điện thoại của bạn vào ô bên dưới, chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn cho bạn
Gửi
Trang chủ
Học Tiếng Anh
Chọn lớp Tiếng Anh
Tất Cả
Tiếng Anh Lớp 1
Tiếng Anh Lớp 2
Tiếng Anh Lớp 3
Tiếng Anh Lớp 4
Tiếng Anh Lớp 5
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 2: I always get up early. How about you? (Tôi luôn dậy sớm. Còn bạn thì sao?)
Lesson 4: Cấu trúc câu (What do you do + (time of the day)? I always/usually/often + (an activity)./How often do you + (an activity).? I + (an activity)+ every day/once/twice a week.)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 2: I always get up early. How about you? (Tôi luôn dậy sớm. Còn bạn thì sao?)
Lesson 5: Trọng âm (‘always, ‘usually, ‘often, ‘sometimes)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 3: Where did you go on holiday? (Bạn đã đi đâu trong kỳ nghỉ?)
Lesson 1: Từ vựng (holiday, province, ancient town, imperial city, island, seaside)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 3: Where did you go on holiday? (Bạn đã đi đâu trong kỳ nghỉ?)
Lesson 2: Từ vựng (airport, railway, coach, motorbike, underground)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 3: Where did you go on holiday? (Bạn đã đi đâu trong kỳ nghỉ?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (Where did you go on holiday? I went to + (a place)./How did you get there? I went by + (a means of transport).)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 3: Where did you go on holiday? (Bạn đã đi đâu trong kỳ nghỉ?)
Lesson 4: Trọng âm (‘motorbike, ‘underground, ‘holiday, ‘family)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 4: Did you go to the party? (Bạn đã đến bữa tiệc phải không?)
Lesson 1: Từ vựng (invite, enjoy, funfair, join,, cartoon, present, chat)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 4: Did you go to the party? (Bạn đã đến bữa tiệc phải không?)
Lesson 2: Từ vựng (bought, gave, ate, drank, sang, did, had, went)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 4: Did you go to the party? (Bạn đã đến bữa tiệc phải không?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (Did you + (an activity)? Yes, I did/No, I didn’t / What did you do at the party? I + (V-ed).)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 4: Did you go to the party? (Bạn đã đến bữa tiệc phải không?)
Lesson 4: Trọng âm (‘party, ‘Sunday, en’joyed, in’vite)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 5: Where will you be this weekend? (Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?)
Lesson 1: Từ vựng (in the countryside, on the beach, at school, by the sea, around the island)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 5: Where will you be this weekend? (Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?)
Lesson 2: Từ vựng (think, explore the caves, build sandcastles, take a boat trip around the islands, sunbathe)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 5: Where will you be this weekend? (Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (Where will you be + (future time)? I think I’ll be + (a place)./What will you do + (a place/future time)? I think I’ll + (an activity)./ I don’t know. I may + (an activity).)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 5: Where will you be this weekend? (Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?)
Lesson 4: Trọng âm (‘seaside, ‘islands, ‘countryside)
Tiếng Anh Lớp 5
Review 1: Unit 1-Unit 5 (Ôn tập Unit 1-Unit 5)
Review 1.1: Unit 1-Unit 5 (Ôn tập Unit 1-Unit 5)
Tiếng Anh Lớp 5
Review 1: Unit 1-Unit 5 (Ôn tập Unit 1-Unit 5)
Review 1.2: Unit 1-Unit 5 (Ôn tập Unit 1-Unit 5)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 6: How many lessons do you have today? (Hôm nay bạn có bao nhiêu tiết học?)
Lesson 1: Từ vựng (once, twice, three times, every day)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 6: How many lessons do you have today? (Hôm nay bạn có bao nhiêu tiết học?)
Lesson 2: Từ vựng (once a day, twice a week, three times a month, every school day)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 6: How many lessons do you have today? (Hôm nay bạn có bao nhiêu tiết học?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (How many lessons do you have today? I have + (number of lessons). /How often do you have + (a subject)? I have it + (adverb of frequency).)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 6: How many lessons do you have today? (Hôm nay bạn có bao nhiêu tiết học?)
Lesson 4: Trọng âm (‘How many ‘lessons do you ‘have to’day?/ I ‘have ‘four.)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 7: How do you learn English? (Bạn học tiếng Anh như thế nào?)
Lesson 1: Từ vựng (communication, practise, listening, speaking, reading, writing)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 7: How do you learn English? (Bạn học tiếng Anh như thế nào?)
Lesson 2: Từ vựng (vocabulary, watch English cartoons on TV, talk with foreign friends, read short stories, write emails to friends)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 7: How do you learn English? (Bạn học tiếng Anh như thế nào?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (How do you practise (V-ing)? I + (Verb)./Why do you learn English? Because I want to + (Verb).)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 7: How do you learn English? (Bạn học tiếng Anh như thế nào?)
Lesson 4: Trọng âm (‘How do you ‘practise ‘speaking? I ‘speak ‘English ‘every ‘day. /Why do you ‘learn ‘English? Be’cause I ‘want to ‘sing ‘English ‘songs.)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 8: What are you reading? (Bạn đang đọc gì vậy?)
Lesson 1: Từ vựng (fairy tale, fable, myth, detective story, ghost story, comic book)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 8: What are you reading? (Bạn đang đọc gì vậy?)
Lesson 2: Từ vựng (main character, hard-working, gentle, clever, brave, kind, generous)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 8: What are you reading? (Bạn đang đọc gì vậy?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (What are you reading? I’m reading + (name of a book)./ What’s + (a character) + like? He’s/She’s + (personality/appearance adjective).)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 8: What are you reading? (Bạn đang đọc gì vậy?)
Lesson 4: Trọng âm (‘What are you ‘reading? I’m ‘reading the ‘Fox and the ‘Crow./ ‘What’s ‘Snow ‘White ‘like? She’s ‘kind.)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 9: What did you see at the zoo? (Bạn đã trông thấy gì ở sở thú?)
Lesson 1: Từ vựng (python, peacock, gorilla, panda, crocodile, trunk)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 9: What did you see at the zoo? (Bạn đã trông thấy gì ở sở thú?)
Lesson 2: Từ vựng (roar loudly, move quietly, move beautifully, eat slowly, spray noisily, swing quickly)
1
...
3
4
5
...
15