Megabook
0
Tất cả
Sách Luyện Thi THPT Quốc Gia
Sách Luyện Thi THCS, Chuyên
Sách Mầm Non - Tiểu Học
Sách Anh Văn
Sách tiếng Trung
Sách tiếng Nhật
Danh mục sản phẩm
Tất cả sản phẩm
Sách bán chạy
Sách sắp phát hành
Sách Luyện Thi THPT Quốc Gia
Sách Luyện Thi THCS, Chuyên
Sách Mầm Non - Tiểu Học
Sách Ngôn Ngữ Anh Văn
Sách tiếng Trung
Sách tiếng Nhật
Chia sẻ
Tài liệu
File Nghe
SALE SỐC
Học Tiếng Anh
0981.039.959
Đăng nhập
Đăng ký
Danh mục sản phẩm
Tất cả sách
Sách bán chạy
Sách sắp phát hành
Sách Luyện Thi THPT Quốc Gia
Sách Luyện Thi THCS, Chuyên
Sách Mầm Non - Tiểu Học
Sách Ngôn Ngữ Anh Văn
Sách tiếng Trung
Sách tiếng Nhật
Chia sẻ
Tài liệu
File Nghe
SALE SỐC
Học Tiếng Anh
Hỗ trợ khách hàng
Hướng dẫn mua hàng
Chính sách bảo mật
Điều khoản sử dụng
Chính sách vận chuyển
Quy định đổi trả hàng và hoàn tiền
Hotline: 0981.039.959
Giỏ hàng
Quản lý tài khoản
Kiểm tra đơn hàng
Nhập số điện thoại của bạn vào ô bên dưới, chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn cho bạn
Gửi
Trang chủ
Học Tiếng Anh
Chọn lớp Tiếng Anh
Tất Cả
Tiếng Anh Lớp 1
Tiếng Anh Lớp 2
Tiếng Anh Lớp 3
Tiếng Anh Lớp 4
Tiếng Anh Lớp 5
Lesson 2: Cấu trúc câu (She’s Mary.)
Tiếng Anh Lớp 1
Unit 1-In the park
(Trong công viên)
Lesson 1
: Phát âm và Từ vựng
/b/ Ba, Bill, ball, book
Lesson 2
: Cấu trúc câu
Hi. I’m Ba./ It’s a book.
Unit 2-In the dining room
(Trong phòng ăn)
Lesson 1
: Phát âm và Từ vựng
/k/ cake, car, cat, cup
Lesson 2
: Cấu trúc câu
I have a cup.
Unit 3-At the street market
(Ở chợ)
Lesson 1
: Phát âm và Từ vựng
/æ/ Ann, apple, bag, hat
Lesson 2
: Cấu trúc câu
This is my bag.
Unit 4-In the bedroom
(Trong phòng ngủ)
Lesson 1
: Phát âm và Từ vựng
/d/ Dan, desk, dog, door
Lesson 2
: Cấu trúc câu
This is Dan./ This is my dog.
Unit 5-At the fish and chip shop
(Ở cửa hàng cá và khoai tây chiên)
Lesson 1
: Phát âm và Từ vựng
/ɪ/ Tim, chips, fish, milk
Lesson 2
: Cấu trúc câu
I like milk.
Review 1-Unit 1-Unit 5
(Ôn tập Unit 1-Unit 5)
Review 1
: Unit 1-Unit 5
Ôn tập Unit 1-Unit 5
Unit 6-On the farm
(Trên nông trại)
Lesson 1
: Phát âm và Từ vựng
/e/ Ben, eggs, hens, umbrella
Lesson 2:
: Cấu trúc câu
They’re hens.
Unit 7-In the backyard
(Ở sân sau nhà)
Lesson 1
: Phát âm và Từ vựng
/g/ girl, goat, gate, garden
Lesson 2
: Cấu trúc câu
There’s a goat.
Unit 8-In the playground
(Trong sân chơi)
Lesson 1
: Phát âm và Từ vựng
/h/ Hoa, hair, hand, head
Lesson 2
: Cấu trúc câu
Touch your hair.
Unit 9-In the shop
(Trong cửa hàng)
Lesson 1
: Phát âm và Từ vựng
/ɒ/ bottles, boxes, mops, pots
Lesson 2
: Cấu trúc câu
There are boxes.
Unit 10-At the zoo
(Ở vườn thú)
Lesson 1
: Phát âm và Từ vựng
/m/ Mary, monkey, mother, mouse
Lesson 2
: Cấu trúc câu
She’s Mary.
Review 2-Unit 6-Unit 10
(Ôn tập Unit 6-Unit 10)
Review 2
: Unit 6-Unit 10
Ôn tập Unit 6-Unit 10
Unit 11-At the bus stop
(Tại điểm dừng xe buýt)
Lesson 1
: Phát âm và Từ vựng
/ʌ/ bus, running, sun, truck
Lesson 2
: Cấu trúc câu
Mai is running
Unit 12-At the lake
(Ở hồ nước)
Lesson 1
: Phát âm và Từ vựng
/l/ Lucy, lake, leaf, lemons
Lesson 2
: Cấu trúc câu
Look at Lucy. Look at the lemons.
Unit 13-In the school canteen
(Trong nhà ăn trường học)
Lesson 1
: Phát âm và Từ vựng
/n/ Nam, Nick, noodles, nuts
Lesson 2
: Cấu trúc câu
He's having nuts.
Unit 14-In the toy shop
(Trong cửa hàng đồ chơi)
Lesson 1
: Phát âm và Từ vựng
/t/ Tony, teddy bear, tiger, turtle
Lesson 2
: Cấu trúc câu
I can see a tiger.
Unit 15-At the football match
(Ở trận đấu bóng đá)
Lesson 1
: Phát âm và Từ vựng
/f/ Face, father, foot, football
Lesson 2
: Cấu trúc câu
Touch your face
Review 3-Unit 11-Unit 15
(Ôn tập Unit 11-Unit 15)
Review 3 (Unit 11 - Unit 15)
: Ôn tập Unit 11 - Unit 15
Ôn tập Unit 11 - Unit 15
Unit 16-Doing the housework
(Làm việc nhà)
Lesson 1
: Phát âm và Từ vựng
/w/ Wendy, washing, water, window
Lesson 2
: Cấu trúc câu
I can see water
Unit 17-At the birthday party
(Trong bữa tiệc sinh nhật)
Lesson 1
: Phát âm và Từ vựng
/p/ Peter, pasta, pizza, popcorn
Lesson 2
: Cấu trúc câu
Let's have popcorn
Unit 18-In the countryside
(Ở vùng nông thôn)
Lesson 1
: Phát âm và Từ vựng
/r/ rabbit, rainbow, river, road
Lesson 2
: Cấu trúc câu
I can see a road
Unit 19-At the sea
(Ở biển)
Lesson 1
: Phát âm và Từ vựng
/s/ Sail, sand, sea, singing
Lesson 2
: Cấu trúc câu
I can see the sea
Unit 20-On the field
(Trên cánh đồng)
Lesson 1
: Phát âm và Từ vựng
/k/ Kate, bike, kite, kitten
Lesson 2
: Cấu trúc câu
He's flying a kite
Review 4-Unit 16-Unit 20
(Ôn tập Unit 16-Unit 20)
Review 4 (Unit 16 - Unit 20)
: Ôn tập Unit 16 - Unit 20
Ôn tập Unit 16 - Unit 20