Megabook
0
Tất cả
Sách Luyện Thi THPT Quốc Gia
Sách Luyện Thi THCS, Chuyên
Sách Mầm Non - Tiểu Học
Sách Anh Văn
Sách tiếng Trung
Sách tiếng Nhật
Danh mục sản phẩm
Tất cả sản phẩm
Sách bán chạy
Sách sắp phát hành
Sách Luyện Thi THPT Quốc Gia
Sách Luyện Thi THCS, Chuyên
Sách Mầm Non - Tiểu Học
Sách Ngôn Ngữ Anh Văn
Sách tiếng Trung
Sách tiếng Nhật
Chia sẻ
Tài liệu
File Nghe
SALE SỐC
Học Tiếng Anh
0981.039.959
Đăng nhập
Đăng ký
Danh mục sản phẩm
Tất cả sách
Sách bán chạy
Sách sắp phát hành
Sách Luyện Thi THPT Quốc Gia
Sách Luyện Thi THCS, Chuyên
Sách Mầm Non - Tiểu Học
Sách Ngôn Ngữ Anh Văn
Sách tiếng Trung
Sách tiếng Nhật
Chia sẻ
Tài liệu
File Nghe
SALE SỐC
Học Tiếng Anh
Hỗ trợ khách hàng
Hướng dẫn mua hàng
Chính sách bảo mật
Điều khoản sử dụng
Chính sách vận chuyển
Quy định đổi trả hàng và hoàn tiền
Hotline: 0981.039.959
Giỏ hàng
Quản lý tài khoản
Kiểm tra đơn hàng
Nhập số điện thoại của bạn vào ô bên dưới, chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn cho bạn
Gửi
Trang chủ
Học Tiếng Anh
Chọn lớp Tiếng Anh
Tất Cả
Tiếng Anh Lớp 1
Tiếng Anh Lớp 2
Tiếng Anh Lớp 3
Tiếng Anh Lớp 4
Tiếng Anh Lớp 5
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 7: How do you learn English? (Bạn học tiếng Anh như thế nào?)
Lesson 4: Trọng âm (‘How do you ‘practise ‘speaking? I ‘speak ‘English ‘every ‘day. /Why do you ‘learn ‘English? Be’cause I ‘want to ‘sing ‘English ‘songs.)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 8: What are you reading? (Bạn đang đọc gì vậy?)
Lesson 1: Từ vựng (fairy tale, fable, myth, detective story, ghost story, comic book)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 8: What are you reading? (Bạn đang đọc gì vậy?)
Lesson 2: Từ vựng (main character, hard-working, gentle, clever, brave, kind, generous)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 8: What are you reading? (Bạn đang đọc gì vậy?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (What are you reading? I’m reading + (name of a book)./ What’s + (a character) + like? He’s/She’s + (personality/appearance adjective).)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 8: What are you reading? (Bạn đang đọc gì vậy?)
Lesson 4: Trọng âm (‘What are you ‘reading? I’m ‘reading the ‘Fox and the ‘Crow./ ‘What’s ‘Snow ‘White ‘like? She’s ‘kind.)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 9: What did you see at the zoo? (Bạn đã trông thấy gì ở sở thú?)
Lesson 1: Từ vựng (python, peacock, gorilla, panda, crocodile, trunk)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 9: What did you see at the zoo? (Bạn đã trông thấy gì ở sở thú?)
Lesson 2: Từ vựng (roar loudly, move quietly, move beautifully, eat slowly, spray noisily, swing quickly)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 9: What did you see at the zoo? (Bạn đã trông thấy gì ở sở thú?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (What did you see at the zoo? I saw + (animals)./What did the + (an animal) do when you were there? They + (V-ed).)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 9: What did you see at the zoo? (Bạn đã trông thấy gì ở sở thú?)
Lesson 4: Trọng âm (‘When did you ‘go to the ‘zoo? I ‘went there ‘yesterday? / ‘What did the ‘tigers ‘do when you were ‘there? They ‘roared ‘loudly.)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 10: When will Sports Day be? (Khi nào Ngày hội Thể thao sẽ diễn ra?)
Lesson 1: Từ vựng (Sports Day, Vietnamese Teachers' Day, Independence Day, Children's Day)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 10: When will Sports Day be? (Khi nào Ngày hội Thể thao sẽ diễn ra?)
Lesson 2: Từ vựng (practise, singing contest, take part in, running competition, win)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 10: When will Sports Day be? (Khi nào Ngày hội Thể thao sẽ diễn ra?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (When will + (a special day)+ be? It’ll be on + (a date)./What are you going to do on Sports Day? I’m going to + (an activity).)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 10: When will Sports Day be? (Khi nào Ngày hội Thể thao sẽ diễn ra?)
Lesson 4: Trọng âm (‘When will ‘Sports ‘Day ‘be? It’ll be on ‘Saturday./ ‘What are you ‘going to ‘do on ‘Sports ‘Day? I’m ‘going to ‘play ‘football.)
Tiếng Anh Lớp 5
Review 2: Unit 6-Unit 10 (Ôn tập Unit 6-Unit 10)
Review 2: Unit 6-Unit 10 (Ôn tập Unit 6-Unit 10)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 11: What's the matter with you? (Có chuyện gì xảy ra với bạn vậy?)
Lesson 1: Từ vựng (toothache, dentist, earache, stomach ache, sore throat)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 11: What's the matter with you? (Có chuyện gì xảy ra với bạn vậy?)
Lesson 2: Từ vựng (fever, pain, headache, backache, take a rest)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 11: What's the matter with you? (Có chuyện gì xảy ra với bạn vậy?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (What's the matter with you? I have a + (health problem)./ What's the matter with + (him, her, them)? (He, She, They) + has/have a + (health problem).)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 11: What's the matter with you? (Có chuyện gì xảy ra với bạn vậy?)
Lesson 4: Ngữ điệu (What's the matter with you? ↘ I have a headache ↘)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 12: Don't ride your bike too fast! (Đừng đi xe đạp quá nhanh!)
Lesson 1: Từ vựng (dangerous, knife, cut, stove, match, burn)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 12: Don't ride your bike too fast! (Đừng đi xe đạp quá nhanh!)
Lesson 2: Từ vựng (stairs, run down, ride, fall off, climb, break)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 12: Don't ride your bike too fast! (Đừng đi xe đạp quá nhanh!)
Lesson 3: Cấu trúc câu (Don't + (action verb). Okay, I won't./ Why shouldn't + (person) + (action verb)? Because + (person) + may + (action verb).)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 12: Don't ride your bike too fast! (Đừng đi xe đạp quá nhanh!)
Lesson 4: Ngữ điệu (Don't play with the knife. ↘ Okay, I won't. ↘/ Why shouldn't I play with the knife? ↘ Because you may cut yourself. ↘)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 13: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
Lesson 1: Từ vựng (survey, free time, go to the cinema, do karate, clean the house, surf the Internet)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 13: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
Lesson 2: Từ vựng (go hiking, go fishing, go skating, go camping, go swimming)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 13: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (What do you do in your free time? I + (action verb)./ What does + (he/she) do in + (his,/her) + free time? (He/She) + (action verb).)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 13: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
Lesson 4: Ngữ điệu (What do you do in your free time? ↘ I surf the Internet. ↘)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 14: What happened in the story? (Việc gì đã xảy ra trong câu chuyện?)
Lesson 1: Từ vựng (folk tale, watermelon, order, far away, seed, character)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 14: What happened in the story? (Việc gì đã xảy ra trong câu chuyện?)
Lesson 2: Từ vựng (intelligent, greedy, stupid, hard-working, kind)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 14: What happened in the story? (Việc gì đã xảy ra trong câu chuyện?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (What happened in the story? ↘ First, King Hung ordered Mai An Tiem and his family to live on an island. ↘)
Tiếng Anh Lớp 5
Unit 14: What happened in the story? (Việc gì đã xảy ra trong câu chuyện?)
Lesson 4: Ngữ điệu (What happened in the story? First,...Then,...Next,...In the end,.../ What do you think of + (name of character)? I think + (character) + (be) + (adjective).)
1
2
3