Megabook
0
Tất cả
Sách Luyện Thi THPT Quốc Gia
Sách Luyện Thi THCS, Chuyên
Sách Mầm Non - Tiểu Học
Sách Anh Văn
Sách tiếng Trung
Sách tiếng Nhật
Danh mục sản phẩm
Tất cả sản phẩm
Sách bán chạy
Sách sắp phát hành
Sách Luyện Thi THPT Quốc Gia
Sách Luyện Thi THCS, Chuyên
Sách Mầm Non - Tiểu Học
Sách Ngôn Ngữ Anh Văn
Sách tiếng Trung
Sách tiếng Nhật
Chia sẻ
Tài liệu
File Nghe
SALE SỐC
Học Tiếng Anh
0981.039.959
Đăng nhập
Đăng ký
Danh mục sản phẩm
Tất cả sách
Sách bán chạy
Sách sắp phát hành
Sách Luyện Thi THPT Quốc Gia
Sách Luyện Thi THCS, Chuyên
Sách Mầm Non - Tiểu Học
Sách Ngôn Ngữ Anh Văn
Sách tiếng Trung
Sách tiếng Nhật
Chia sẻ
Tài liệu
File Nghe
SALE SỐC
Học Tiếng Anh
Hỗ trợ khách hàng
Hướng dẫn mua hàng
Chính sách bảo mật
Điều khoản sử dụng
Chính sách vận chuyển
Quy định đổi trả hàng và hoàn tiền
Hotline: 0981.039.959
Giỏ hàng
Quản lý tài khoản
Kiểm tra đơn hàng
Nhập số điện thoại của bạn vào ô bên dưới, chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn cho bạn
Gửi
Trang chủ
Học Tiếng Anh
Chọn lớp Tiếng Anh
Tất Cả
Tiếng Anh Lớp 1
Tiếng Anh Lớp 2
Tiếng Anh Lớp 3
Tiếng Anh Lớp 4
Tiếng Anh Lớp 5
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 7: What do you like doing? (Bạn thích làm gì?)
Lesson 4: Cấu trúc câu (What does he/she like doing? He/She likes + (V-ing)./What’s his/her hobby? He/She likes + (V-ing).)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 7: What do you like doing? (Bạn thích làm gì?)
Lesson 5: Ngữ âm (/fl/ fly, /pl/ please)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 8: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học nào?)
Lesson 1: Từ vựng (subject, Vietnamese, English, Maths, Science, Geography)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 8: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học nào?)
Lesson 2: Từ vựng (IT (Information Technology), PE (Physical Education), Art, Music, History)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 8: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học nào?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (What subjects do you have today? I have + (subjects). /When do you have + (a subject)? I have it on + (days of the week).)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 8: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học nào?)
Lesson 4: Ngữ âm (/kt/ subject, /kts/ subjects)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 9: What are they doing? (Họ đang làm gì?)
Lesson 1: Từ vựng (watch a video, take dictation, read a text, do exercise, paint masks)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 9: What are they doing? (Họ đang làm gì?)
Lesson 2: Từ vựng (make paper boats, make paper planes, make a kite, make a puppet)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 9: What are they doing? (Họ đang làm gì?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (What’s he/she doing? He’s/she’s + (V-ing)./ What are they doing? They’re + (V-ing).)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 9: What are they doing? (Họ đang làm gì?)
Lesson 4: Ngữ âm (/sk/ mask, /kst/ text)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 10: Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)
Lesson 1: Từ vựng (at home, at the zoo, on the beach, in the school library, yesterday, water the flowers)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 10: Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)
Lesson 2: Cấu trúc câu (Where were you yesterday? I was + (a place)./We were + (a place)./Where was he/she yesterday? He/She was + (a place)./ What did you do yesterday? I + (V-ed).)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 10: Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)
Lesson 3: Ngữ âm (/t/ watched, /d/ played, /ɪd/ painted)
Tiếng Anh Lớp 4
Review 2: Unit 6-Unit 10 (Ôn tập Unit 6-Unit 10)
Review 2: Unit 6-Unit 10 (Ôn tập Unit 6-Unit 10)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 11: What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)
Lesson 1: Từ vựng (in the morning, at noon, in the afternoon, in the evening, at night, at midnight)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 11: What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)
Lesson 2: Từ vựng (get up, have breakfast, go to school, have lunch, go home, have dinner, do homework, go to bed)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 11: What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (What time is it?/It’s + (time)./What time do you + (activity)?/I + (activity) + at + (time).)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 11: What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)
Lesson 4: Ngữ âm (/ʊ/ cook, /uː/ balloon)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 12: What does your father do? (Bố của bạn làm nghề gì?)
Lesson 1: Từ vựng (job, farmer, student, worker, doctor, nurse, driver, clerk)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 12: What does your father do? (Bố của bạn làm nghề gì?)
Lesson 2: Từ vựng (place of work, hospital, field, factory, office)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 12: What does your father do? (Bố của bạn làm nghề gì?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (What does your + (a family member) + do?/He’s/She’s a + (job)./Where does he/she work?/He/She works in + (place of work).)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 12: What does your father do? (Bố của bạn làm nghề gì?)
Lesson 4: Ngữ âm (/i:/ field, teacher)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 13: Would you like some milk? (Bạn có muốn một chút sữa không?)
Lesson 1: Từ vựng (beef, pork, fish, chicken, rice, bread, noodles, vegetables)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 13: Would you like some milk? (Bạn có muốn một chút sữa không?)
Lesson 2: Từ vựng (drink, milk, lemonade, orange juice, water)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 13: Would you like some milk? (Bạn có muốn một chút sữa không?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (What’s your favorite food/drink? It’s + (food/drink)/Would you like some + (food/drink)?/Yes, please./No, thanks.)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 13: Would you like some milk? (Bạn có muốn một chút sữa không?)
Lesson 4: Ngữ âm (/f/ fish, /ʃ/ she)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 14: What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)
Lesson 1: Từ vựng (old, young, big, small, strong, weak)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 14: What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)
Lesson 2: Từ vựng (fat, slim, tall, short, thin, thick)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 14: What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)
Lesson 3: Cấu trúc câu (What does he/she look like?/He’s/she’s + (adjective)./Who’s + (adjective +er), (person 1) or (person 2)./(Person 1) + (to be) + (adjective +er)+ than + (person 2).)
Tiếng Anh Lớp 4
Unit 14: What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)
Lesson 4: Ngữ âm (/ð/ father, /θ/ thin)
1
2
3